Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lại Ngọc Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 10/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 01/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 11/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thủy Tú - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Thủy Tú - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 11/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị