Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 14/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Tô Nhơn, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bùi Liêm - Bình Thuận
Liệt sĩ Tô Phụ, nguyên quán Bùi Liêm - Bình Thuận hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Tô Thành, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Tô, nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kia Tô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ La Tố, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Tố, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tợ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị