Nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Minh Tuyên, nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Văn Quay, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãng, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lãng, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị