Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Quỳnh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phục Tốn, nguyên quán Hậu Quỳnh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN PHỤC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phục, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Phục, nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước