Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 20/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ngần Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Bế Văn Mạc, nguyên quán Ngần Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Mạc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mạc, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị