Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Quang, nguyên quán Ngữ Sơn Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI ĐÌNH SUNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Đình Thành, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Đình Thọ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Thoa, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Tình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI ĐÌNH TÙNG, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Đình Tuyển, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Xá, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị