Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Cường - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Thuận Cường - Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoài Khê - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Đoài Khê - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Hoà tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Hữu Thọ, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 Nguyễn Khai - Hà Đông
Liệt sĩ Vũ Hữu Thọ, nguyên quán Số 1 Nguyễn Khai - Hà Đông hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh