Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Quang, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quang, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Sỹ Quang, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quang, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Sỹ, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Sỹ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 9/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Sỹ, nguyên quán Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Sỹ, nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương