Nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiện Vỹ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán Quang trung - An Lão - Hải Phòng hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Vỹ, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ An - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị