Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Xuân Cường, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đa, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Đại, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Diện, nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dinh, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà
Liệt sĩ Mai Xuân Đỉnh, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà, sinh 1952, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Định, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh