Nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Hoà, nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hoà, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - Tuy Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Phường 1 - Tuy Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoà, nguyên quán Như Hoà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị