Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hùng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 5/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tùng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 5/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V. Phúc, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Phúc, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh