Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngô, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 20/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Bô Hoàng, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 1/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tri Tôn - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Ngô Hoàng Sơn, nguyên quán Tri Tôn - Bảy Núi - An Giang hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hoàng Kỳ, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hoàng Kỳ, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hoàng Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh