Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kiểu, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Hữu Kiểu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Ngọc Kiểu, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Kiểu, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Kiểu, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiểu Trọng Lý, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh