Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Duyến, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24657, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Em, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Ngô Hạ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hạp, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1907, hi sinh 22/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hồ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 06/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Vang - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Hoà, nguyên quán Tam Vang - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ HỒNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Thủy - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Hồng, nguyên quán Bình Thủy - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1950, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Hương, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1961, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Kham, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị