Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ C V Quyên, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Hữu Quyên, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1937, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng V Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Quyên, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyên, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Môn - Ô Mô - Cần Thơ
Liệt sĩ Đông Văn Quyên, nguyên quán Đinh Môn - Ô Mô - Cần Thơ hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Quyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Quyên, nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Tấn QUyên, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Quyên, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai