Nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Minh Trí, nguyên quán Phù Lưu - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Minh Trí, nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Trí, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Trí, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hữu - Xuyên Mộc - Bà Rịa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Trí, nguyên quán Phước Hữu - Xuyên Mộc - Bà Rịa, sinh 1950, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Trí, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 16/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Trí, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bà Rịa
Liệt sĩ Thái Minh Trí, nguyên quán Bà Rịa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán Triệu An - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Minh Trí, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An