Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/04/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lâm
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Gia Lâm hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai