Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Mẫn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Trực Mẫn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán DĐô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán DĐô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Định, nguyên quán Châu Thành - Thủ Dầu Một - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 27/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kim Văn Định, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang