Nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Khuê, nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguvễn Văn Khuê, nguyên quán Mỹ Tho hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị