Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Huy Vẽ, nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vẽ, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Vẽ (Bó), nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vẽ, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Vẽ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Vẽ, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Vẽ, nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị