Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đ.C Kiên, nguyên quán Nghĩa Đức - Khánh Hòa hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Kiên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kiên, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Hải Lăng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kiên, nguyên quán TT Hải Lăng - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kiên, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kiên, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 14/6/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Kiên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Kiên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam