Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thìn, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thìn, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đống Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thuỳ, nguyên quán Đống Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán AP.3
Liệt sĩ Ng V Toi, nguyên quán AP.3 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Tuyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tr Xa - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Ng V Vượng, nguyên quán Tr Xa - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Xau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh