Nguyên quán Ninh trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. GiỜ, nguyên quán Ninh trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. GỘP, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. HUYẾN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. LẠ, nguyên quán Thị Trấn - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÁM, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÁM, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THÂM, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THẬN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà