Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Như Nghệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Nghệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 08/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Nghệ, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Công Nghệ, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đ Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An