Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hương - TX Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Nghĩa Hương - TX Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Tân, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Sơn - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Hòa Sơn - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Cát - Yên SƠn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Bình Cát - Yên SƠn - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Minh Tân, nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng hi sinh 11/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An