Nguyên quán Nhà Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Nam, nguyên quán Nhà Nam - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nam, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nam, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thắng - Định Long - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nam, nguyên quán Tân Thắng - Định Long - Thái Bình hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Xuân Nam, nguyên quán Số 55 Bến Ngự - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 99 Phùng Hưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nam, nguyên quán 99 Phùng Hưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai