Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Thành Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1970, hi sinh 7/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Quang Dùng, nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dùng Văn Huy, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Dùng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Dùng Mưu, nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dùng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dùng, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dùng, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dùng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh