Nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ích, nguyên quán Kim Khê - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn ích, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn ích Lợi, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ích Phụ, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ích Sỹ, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Quỳnh - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn ích Tuý, nguyên quán Như Quỳnh - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh