Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bất, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Đăng Bá Bất, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Bá Bất, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bất Thuận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bất, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bất Tâm, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bất, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Lân - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Văn Bất, nguyên quán Đồng Lân - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1933, hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh