Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thái - Xã Kim Thái - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ đình Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi