Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cừ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cừ, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cừ, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Pháp Miếu - Tx Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Pháp Miếu - Tx Phúc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trần Cừ, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 4/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai