Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HOÀI LANG, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Lang, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cóc Tằm - Phố Đông kinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lang, nguyên quán Cóc Tằm - Phố Đông kinh - Lạng Sơn, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lang, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ XUÂN LANG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam