Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 28/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Long, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Long, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Long, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị