Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế hi sinh 26/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1915, hi sinh 12/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị