Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Tích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tích, nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tích, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quang Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tích, nguyên quán Quảng Đại - Quang Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tích, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thích - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tích, nguyên quán Vũ Thích - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tích, nguyên quán Thái Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Thạch Hưng - Hà Tây hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Phú Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1946, hi sinh 14/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tích, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang