Nguyên quán Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mông Xuân Đình, nguyên quán Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đình, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đình, nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lạng - Duyên Lạng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đình, nguyên quán Văn Lạng - Duyên Lạng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đình Xuân Thái, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đình Xuân Thuận, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Xuân, nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Đình Xuân, nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam