Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Thụ Trưởng - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tùng, nguyên quán Thụ Trưởng - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tùng, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tùng, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tùng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Công Tùng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị