Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đáp, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đáp, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hồng Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị