Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhung, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhung, nguyên quán Sơn Hùng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhung, nguyên quán Dũng Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhung, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhung, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lóc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhung, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lóc - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước