Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Chính, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Chính, nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đức chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại điền môn - Xã Điền Môn - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc