Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nuôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Tân - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đức Nuôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Đức Nuôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nuôi, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nuôi, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nuôi, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nuôi, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Khôi - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nuôi, nguyên quán Tịnh Khôi - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Nuôi, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nuôi, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị