Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi quý Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Gia Lộc - Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quý Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Nghị - Xã Thanh Nghị - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội