Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tỉnh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị