Nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Bình, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Bình, nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hữu Bình, nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Bình, nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Bình, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị