Nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán Quyết thắng - Đồng tâm - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ngọc Lê, nguyên quán Đức Phú - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LÊ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An