Nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Lạc Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bỉnh, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bóng, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Buổi, nguyên quán Đức Đồng - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bươm, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 11/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh