Nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Công Bên, nguyên quán Hoà đông - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bên, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Bên, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Qui - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bên, nguyên quán An Qui - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 19/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Khánh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Phước Khánh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh