Nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Bắc, nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bắc, nguyên quán Đông Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bắc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1938, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Bắc, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh