Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Lạng - Kim Long - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cúc, nguyên quán Kim Lạng - Kim Long - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc (Các), nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thủy - Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán Nghi Thủy - Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cúc, nguyên quán Hà Đông hi sinh 2/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cúc, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cúc, nguyên quán Đông Hưng - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước